Từ điển Thiều Chửu
樣 - dạng
① Hình dạng, chế tạo đồ gì cũng có cái mẫu để coi gọi là dạng. ||② Loài, thứ, như kỉ dạng 幾樣 mấy thứ. ||③ Một tiếng xưng hô kính trọng bên Nhật Bản, như mỗ dạng 某樣 cũng như ta nói ông là ngài vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
樣 - dạng
Cách thức — Kiểu — Loại. Thứ.


歐樣 - âu dạng || 樣式 - dạng thức || 樣子 - dạng tử || 異樣 - dị dạng || 假樣 - giả dạng || 形樣 - hình dạng || 模樣 - mô dạng || 怪樣 - quái dạng || 官樣 - quan dạng || 式樣 - thức dạng || 字樣 - tự dạng ||